Thứ tư, 22/03/2023
Chào mừng bạn đến với Cổng thông tin điện tử PHÂN VIỆN KHOA HỌC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG

Dịch vụ

Khám sức khoẻ định kỳ, sức khoẻ nghề nghiệp

Các nội dung khám sức khỏe định kỳ bắt buộc theo quy định của Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế:

1- Lập hồ sơ, cập nhật các thông tin về tiền sử sức khỏe bệnh tật.

2- Khám thể lực chung: Đo chiều cao, cân nặng, mạch, huyết áp…

3- Khám lâm sàng toàn diện theo các chuyên khoa: Nội, ngoại, da liễu, phụ khoa, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt…

4- Khám cận lâm sàng bắt buộc:

+ Công thức máu, đường máu.

+ Xét nghiệm nước tiểu: tổng phân tích nước tiểu (đường, protein, tế bào).

5- Cận lâm sàng khác:

+ Chụp X – quang tim phổi, và làm các xét nghiệm cận lâm sàng khác theo chỉ định của bác sỹ khám.

 

Các nội dung khám bệnh nghề nghiệp theo thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế:

TT Tên bệnh Yếu tố có hi Nội dung khám
Lâm sàng Cận lâm sàng
1. Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp Bụi silic Hệ hô hấp, tuần hoàn – Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.

– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần).

2. Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp Bụi amiăng Hệ hô hấp, tuần hoàn – Chụp X quang phổi, đo chức năng hô hấp.

– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)

3. Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp Bụi bông, đay, lanh, gai Hệ hô hấp, tuần hoàn, Tai – Mũi – Họng. – Đo chức năng hô hấp

– Thử nghiệm lẩy da

– Máu: Công thức máu

– Chụp X-quang phổi, nghiệm pháp dược động học, IgE, IgG máu (nếu cần).

– Test phục hồi phế quản (nếu cần).

4. Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp Yếu tố gây viêm phế quản Hệ hô hấp, tuần hoàn. – Đo chức năng hô hấp

– Chụp X-quang phổi (nếu cần)

5. Bệnh hen phế quản nghề nghiệp Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản Hệ hô hấp, tuần hoàn – Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc

– Thử nghiệm lẩy da (nếu cần)

6. Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp Bụi talc Hệ hô hấp, tuần hoàn – Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.

– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)

7. Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp Bụi than Hệ hô hấp, tuần hoàn – Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp.

– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)

8. Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp Chì vô cơ, hữu cơ và các hợp chất của chì Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, Tai – Mũi – Họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu. – Máu: định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố,…

– Nước tiểu: định lượng chì niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ∆ ALA niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu.

9. Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng Benzen, hoặc toluen, hoặc xylen Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu. – Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy

– Nước tiểu: Albumin, trụ niệu,hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúc benzen), O-crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen).

10. Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp Thủy ngân vô cơ hoặc hữu cơ và các hợp chất của thủy ngân Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng. – Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính)

– Nước tiểu: thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.

– Tủy đồ (nếu cần)

11. Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp Mangan và các hợp chất của mangan Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa. – Máu: Công thức máu,

– Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.

– Tủy đồ (nếu cần).

12. Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp Trinitrotoluen (TNT) Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt… – Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan,

– Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.

– Tủy đồ (nếu cần)

13. Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp Asen và hợp chất asen Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da. – Máu: Công thức máu

– Nước tiểu: Asen niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.

– Định lượng asen tóc

14. Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp Nicôtin Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp. – Máu: Công thức máu.

– Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu.

15. Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp Hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm photpho hoặc cacbamat Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da – Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương

– Nước tiểu: albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu

– Định lượng hóa chất bảo vệthực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần).

16. Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp Cacbon monoxit (CO) Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch. – Máu: Định lượng HbCO

– Đo điện tim

– Siêu âm tim, mạch (nếu cần)

17. Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp Cadimi và hợp chất cadimi Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp. – Nước tiểu: Cadimi niệu, albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu.

– Đo độ loãng xương, chụp X-quang xương

– Chức năng gan, thận, X-quang tim phổi (nếu cần)

18. Bệnh phóng xạ nghề nghiệp Bức xạ ion hóa Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết. – Máu: Huyết đồ

– Tủy đồ và/hoặc xét nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần)

19. Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn Tiếng ồn Chuyên khoa Tai mũi họng – Đo thính lực đơn âm.

– Chụp X-quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần).

20. Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ Rung tần số cao do sử dụng dụng cụ cầm tay Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi. – Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai.

– Nghiệm pháp lạnh.

– Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần).

21. Bệnh giảm áp nghề nghiệp Giảm nhanh áp suất bên ngoài cơ thể Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, tai mũi họng. – Chụp X-quang xương, khớp

– Đo thính lực đơn âm

– Đo điện tim

– Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu

– Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần).

22. Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân Rung cơ học tác động toàn thân Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu – X-quang cột sống thắt lưng

– Chụp CT scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dày (nếu cần)

23. Bệnh sạm da nghề nghiệp Yếu tố gây sạm da Da, niêm mạc – Đo liều sinh học (biodose)

– Nước tiểu: porphyrin niệu, melanogen niệu (nếu cần)

24. Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm Crôm VI Da, tai mũi họng – Thử nghiệm áp bì (patch test)
25. Bệnh Leptospira nghề nghiệp Xoắn khuẩn Leptospria Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da – Phản ứng ngưng kết tan Martin -Pettit

– Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần)

26. Bệnh nốt dầu nghề nghiệp Dầu, mỡ bẩn Da, niêm mạc. – Thử nghiệm lấy da (pricktest).

– Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng.

– Đo pH da

– Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần)

27. Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài Da, niêm mạc, móng – Đo pH da

– Xét nghiệm nấm da, móng, vi khuẩn vùng da tổn thương (nếu cần)

– Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần)

28. Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su Cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su Da, hô hấp – Thử nghiệm lấy da

– Thử nghiệp áp da

– Định lượng nồng độ IgE, IgG máu (nếu cần)

29. Bệnh lao nghề nghiệp Vi khuẩn lao Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, tiết niệu, xương khớp… – Chụp X-quang phổi.

– Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng

– Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần)

30. Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp Vi rút viêm gan B Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc – Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu.

– Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,…

– Siêu âm gan, mật.

31. Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp HIV Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu – Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV
32. Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp Vi rút viêm gan C Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc – Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu.

– Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,…

– Siêu âm gan, mật.

– HCV-RNA (nếu cần)

33. Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp Bụi amiăng Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa – Chụp X-quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp.

– Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch

– Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần)

34. Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp Bức xạ ion hóa, bức xạ tử ngoại nhân tạo, bức xạ nhiệt, vi sóng Mắt, thần kinh Siêu âm mắt, đo nhãn áp
Về trang trước Chia sẻ In trang