Dịch vụ
Khám sức khoẻ định kỳ, sức khoẻ nghề nghiệp
Các nội dung khám sức khỏe định kỳ bắt buộc theo quy định của Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế:
1- Lập hồ sơ, cập nhật các thông tin về tiền sử sức khỏe bệnh tật.
2- Khám thể lực chung: Đo chiều cao, cân nặng, mạch, huyết áp…
3- Khám lâm sàng toàn diện theo các chuyên khoa: Nội, ngoại, da liễu, phụ khoa, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt…
4- Khám cận lâm sàng bắt buộc:
+ Công thức máu, đường máu.
+ Xét nghiệm nước tiểu: tổng phân tích nước tiểu (đường, protein, tế bào).
5- Cận lâm sàng khác:
+ Chụp X – quang tim phổi, và làm các xét nghiệm cận lâm sàng khác theo chỉ định của bác sỹ khám.
Các nội dung khám bệnh nghề nghiệp theo thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế:
TT | Tên bệnh | Yếu tố có hại | Nội dung khám | |
Lâm sàng | Cận lâm sàng | |||
1. | Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp | Bụi silic | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. – Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần). |
2. | Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp | Bụi amiăng | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Chụp X quang phổi, đo chức năng hô hấp. – Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
3. | Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp | Bụi bông, đay, lanh, gai | Hệ hô hấp, tuần hoàn, Tai – Mũi – Họng. | – Đo chức năng hô hấp – Thử nghiệm lẩy da – Máu: Công thức máu – Chụp X-quang phổi, nghiệm pháp dược động học, IgE, IgG máu (nếu cần). – Test phục hồi phế quản (nếu cần). |
4. | Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp | Yếu tố gây viêm phế quản | Hệ hô hấp, tuần hoàn. | – Đo chức năng hô hấp – Chụp X-quang phổi (nếu cần) |
5. | Bệnh hen phế quản nghề nghiệp | Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc – Thử nghiệm lẩy da (nếu cần) |
6. | Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp | Bụi talc | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. – Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
7. | Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp | Bụi than | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. – Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
8. | Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp | Chì vô cơ, hữu cơ và các hợp chất của chì | Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, Tai – Mũi – Họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu. | – Máu: định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố,… – Nước tiểu: định lượng chì niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ∆ ALA niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu. |
9. | Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng | Benzen, hoặc toluen, hoặc xylen | Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu. | – Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy – Nước tiểu: Albumin, trụ niệu,hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúc benzen), O-crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen). |
10. | Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp | Thủy ngân vô cơ hoặc hữu cơ và các hợp chất của thủy ngân | Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng. | – Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính) – Nước tiểu: thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. – Tủy đồ (nếu cần) |
11. | Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp | Mangan và các hợp chất của mangan | Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa. | – Máu: Công thức máu, – Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. – Tủy đồ (nếu cần). |
12. | Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp | Trinitrotoluen (TNT) | Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt… | – Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan, – Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. – Tủy đồ (nếu cần) |
13. | Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp | Asen và hợp chất asen | Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da. | – Máu: Công thức máu – Nước tiểu: Asen niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. – Định lượng asen tóc |
14. | Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp | Nicôtin | Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp. | – Máu: Công thức máu. – Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu. |
15. | Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp | Hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm photpho hoặc cacbamat | Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da | – Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương – Nước tiểu: albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu – Định lượng hóa chất bảo vệthực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần). |
16. | Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp | Cacbon monoxit (CO) | Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch. | – Máu: Định lượng HbCO – Đo điện tim – Siêu âm tim, mạch (nếu cần) |
17. | Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp | Cadimi và hợp chất cadimi | Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp. | – Nước tiểu: Cadimi niệu, albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu. – Đo độ loãng xương, chụp X-quang xương – Chức năng gan, thận, X-quang tim phổi (nếu cần) |
18. | Bệnh phóng xạ nghề nghiệp | Bức xạ ion hóa | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết. | – Máu: Huyết đồ – Tủy đồ và/hoặc xét nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần) |
19. | Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn | Tiếng ồn | Chuyên khoa Tai mũi họng | – Đo thính lực đơn âm. – Chụp X-quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần). |
20. | Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ | Rung tần số cao do sử dụng dụng cụ cầm tay | Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi. | – Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai. – Nghiệm pháp lạnh. – Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần). |
21. | Bệnh giảm áp nghề nghiệp | Giảm nhanh áp suất bên ngoài cơ thể | Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, tai mũi họng. | – Chụp X-quang xương, khớp – Đo thính lực đơn âm – Đo điện tim – Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu – Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần). |
22. | Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân | Rung cơ học tác động toàn thân | Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu | – X-quang cột sống thắt lưng – Chụp CT scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dày (nếu cần) |
23. | Bệnh sạm da nghề nghiệp | Yếu tố gây sạm da | Da, niêm mạc | – Đo liều sinh học (biodose) – Nước tiểu: porphyrin niệu, melanogen niệu (nếu cần) |
24. | Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm | Crôm VI | Da, tai mũi họng | – Thử nghiệm áp bì (patch test) |
25. | Bệnh Leptospira nghề nghiệp | Xoắn khuẩn Leptospria | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da | – Phản ứng ngưng kết tan Martin -Pettit – Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần) |
26. | Bệnh nốt dầu nghề nghiệp | Dầu, mỡ bẩn | Da, niêm mạc. | – Thử nghiệm lấy da (pricktest). – Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng. – Đo pH da – Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
27. | Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài | Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài | Da, niêm mạc, móng | – Đo pH da – Xét nghiệm nấm da, móng, vi khuẩn vùng da tổn thương (nếu cần) – Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
28. | Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su | Cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su | Da, hô hấp | – Thử nghiệm lấy da – Thử nghiệp áp da – Định lượng nồng độ IgE, IgG máu (nếu cần) |
29. | Bệnh lao nghề nghiệp | Vi khuẩn lao | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, tiết niệu, xương khớp… | – Chụp X-quang phổi. – Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng – Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần) |
30. | Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp | Vi rút viêm gan B | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc | – Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu. – Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,… – Siêu âm gan, mật. |
31. | Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | HIV | Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu | – Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV |
32. | Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp | Vi rút viêm gan C | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc | – Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu. – Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,… – Siêu âm gan, mật. – HCV-RNA (nếu cần) |
33. | Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp | Bụi amiăng | Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa | – Chụp X-quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp. – Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch – Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần) |
34. | Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp | Bức xạ ion hóa, bức xạ tử ngoại nhân tạo, bức xạ nhiệt, vi sóng | Mắt, thần kinh | Siêu âm mắt, đo nhãn áp |